1 |
u mê Mê muội đến mức không còn hiểu biết gì.
|
2 |
u mêmê muội đến mức không còn phân biệt, nhận thức được gì đầu óc u mê, không phân biệt được tốt xấu Trái nghĩa: sáng suốt [..]
|
3 |
u mêStupid, idiot. Làm u mê, to stupefy, besot, deaden, bestialize.
|
4 |
u mêTrong từ điển Tiếng Việt, u mê là một tính từ ý chỉ sự say mê quá mức, mê muội đến không còn lý trí và nhận thức đối với một sự vật, sự việc hay con người Ví dụ: Lan đã chia tay người yêu nhưng vì quá u mê nên cô vẫn lẽo đẽo theo sau anh ấy
|
<< dốt nát | phiên bản >> |